Đăng ký khai thác tuyến.
Đường bộ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đăng ký khai thác tuyến. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sở giao thông vận tải Hà Giang | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phòng quản lý vận tải phương tiện và người lái | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổ chức | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hồ sơ nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang hoặc qua đường bưu điện. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Văn bản đăng ký khai thác tuyến thành công được công bố. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Đăng ký khai thác tuyến.docx
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thủ tục: Đăng ký khai thác tuyến a) Trình tự thực hiện: - Bước 1: Căn cứ biểu đồ chạy xe với các giờ xe chạy chưa có doanh nghiệp, hợp tác xã khai thác đã được công bố, doanh nghiệp, hợp tác xã chủ động lựa chọn và gửi hồ sơ đăng ký khai thác tuyến theo quy định đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang, địa chỉ Số 519 - Đường Nguyễn Trãi - Tổ 05 - Phường Nguyễn Trãi - thành phố Hà Giang - tỉnh Hà Giang - Bước 2: Công chức tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả . + Trường hợp hồ sơ thiếu, chưa đầy đủ: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định.
+ Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ và công bố công khai trên Trang thông tin điện tử của Sở các thông tin về: tên doanh nghiệp, hợp tác xã, tuyến, giờ xe chạy và thời điểm doanh nghiệp, hợp tác xã đăng ký. + Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Sở Giao thông vận tải kiểm tra hồ sơ và trong thời hạn 02 ngày làm việc tiếp theo phải công bố trên trang Thông tin điện tử của Sở việc doanh nghiệp, hợp tác xã đăng ký khai thác tuyến thành công hoặc không thành công. + Trường hợp đăng ký khai thác tuyến không thành công, Sở Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp, hợp tác xã và nêu rõ lý do. + Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của doanh nghiệp, hợp tác xã đăng ký đầu tiên mà có từ hai doanh nghiệp, hợp tác xã trở lên (tính cho cả hai đầu tuyến) đăng ký khai thác trùng tuyến, giờ chạy xe thì trong 02 ngày làm việc tiếp theo, Sở Giao thông vận tải hai đầu tuyến phải công bố công khai trên trang thông tin điện tử và thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp, hợp tác xã biết việc tổ chức lựa chọn doanh nghiệp, hợp tác xã khai thác tuyến theo quy định. Trường hợp chỉ có 01 doanh nghiệp, hợp tác xã đăng ký khai thác thành công thì trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày đăng ký thành công được công bố công khai trên Trang thông tin điện tử của Sở, doanh nghiệp, hợp tác xã đã đăng ký thành công nộp hồ sơ đề nghị cấp phù hiệu về Sở Giao thông vận tải để cấp phù hiệu xe chạy tuyến cố định. Hết thời hạn trên nếu doanh nghiệp, hợp tác xã không nộp hồ sơ thì coi như tự hủy bỏ đăng ký. Bước 4: Trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định) + Sáng bắt đầu từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút; + Chiều bắt đầu từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 30 phút. b) Cách thức thực hiện: Hồ sơ nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang hoặc qua đường bưu điện c) Thành phần, số lượng hồ sơ: * Thành phần hồ sơ. - Giấy đăng ký khai thác tuyến theo mẫu quy định tại (phụ lục số 2a Thông tư số 60/2015/TT-BGVT). - Phương án khai thác tuyến vận tải hành khách bằng xe ô tô theo mẫu quy định tại (phụ lục số 15 của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT). - Giấy đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải trên tuyến cố định theo mẫu quy định tại (phụ lục số 7 của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT). * Số lượng hồ sơ: 01 bộ. d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: + Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Giang. + Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có; + Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Giang. + Cơ quan phối hợp: Sở Giao thông vận tải đầu tuyến phía bên kia (đối với tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh) g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản đăng ký khai thác tuyến thành công được công bố. h) Phí, lệ phí (nếu có): Không có i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: - Giấy đề nghị đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định theo mẫu quy định tại (phụ lục số 2a Thông tư số 60/2015/TT-BGVT). - Phương án khai thác tuyến vận tải hành khách bằng xe ô tô theo mẫu quy định tại (phụ lục số 15 của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT). - Giấy đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải trên tuyến cố định theo mẫu quy định tại (phụ lục số 7 của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT). k) Yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp, hợp tác xã có Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô được lựa chọn đăng ký khai thác tuyến theo quy hoạch mạng lưới tuyến l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. - Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giao thông vận tải.
Phụ lục 2a (Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
GIẤY ĐĂNG KÝ KHAI THÁC TUYẾN Kính gửi: Sở Giao thông vận tải ............ 1. Tên doanh nghiệp, hợp tác xã:…………………................................................ 2. Địa chỉ: ........................................................................................................... 3. Số điện thoại (Fax): ........................................................................................ 4. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô số: ........... do ..…(tên cơ quan cấp).... cấp ngày ........./...../........... 5. Đăng ký ..........(1)..................tuyến: Mã số tuyến:........................................ Nơi đi: ..................................Nơi đến: ................................(2) Bến đi: ................................ Bến đến: .................................. Giờ xe xuất bến tại bến xe đi:...........giờ......phút, vào các ngày................... Giờ xe xuất bến tại bến xe đến:..........giờ......phút, vào các ngày.................. Số chuyến xe trong ngày/tuần/tháng:........................................................... Cự ly vận chuyển: .................km Hành trình chạy xe: ..................................................................................
(1) Ghi tên tỉnh (nếu là tuyến liên tỉnh), ghi tên huyện, xã nơi đặt bến xe ( nếu là tuyến nội tỉnh).Hướng dẫn ghi: (2) Ghi tên địa danh tỉnh đi, tỉnh đến. (3) Ghi tên bễn xe nơi đi và tên bến xe nơi đến
Phụ lục 15 (Ban hành kèm theo Thông tư số 63/2014//TT-BGTVT ngày 07tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
........., ngày.... tháng....năm..... PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE Ô TÔ I. Đặc điểm tuyến: Mã số tuyến: ........................................................................................... Tên tuyến: .............................đi........................................ .và ngược lại. Bến đi:...................................................................................................... Bến đến:................................................................................................... Cự ly vận chuyển:.........................km. Hành trình: .............................................................................................. II. Biểu đồ chạy xe: 1. Số chuyến (nốt (tài)) ................trong ngày, tuần, tháng. 2. Giờ xuất bến: a) Chiều đi: xuất bến tại:……….. - Nốt (tài) 1 xuất bến lúc . . . . . . giờ.... phút, vào các ngày....................... - Nốt (tài) 2 xuất bến lúc . . . . . . giờ.....phút, vào các ngày...................... - . . . . b) Chiều về: xuất bến tại:……….. - Nốt (tài) 1 xuất bến lúc . . . . . . giờ.... phút, vào các ngày....................... - Nốt (tài) 2 xuất bến lúc . . . . . . giờ.....phút, vào các ngày. .................... - . . . . 3. Thời gian thực hiện một hành trình chạy xe ..... giờ ...phút. 4. Tốc độ lữ hành: km/h. 5. Lịch trình chạy xe: a) Chiều đi: xuất bến tại:……… + Nốt (tài) 1: Giờ xuất bến:………
+ Nốt (tài) 2: Giờ xuất bến:………
b) Chiều về: xuất bến tại:………. + Nốt (tài) 1: Giờ xuất bến:………
+ Nốt (tài) 2: Giờ xuất bến:………
III. Đoàn phương tiện:
IV. Phương án bố trí lái xe, nhân viên phục vụ trên xe:
V. Giá vé và cước hành lý: 1. Giá vé: a) Giá vé suốt tuyến:................... đồng/HK. b) Giá vé chặng (nếu có): - Chặng 1 (từ .....đến.......): ........................đồng/HK. - Chặng 2 (từ.....đến .......):.........................đồng/HK. - Chặng................ 2. Giá cước hành lý: a) Hành lý được miễn cước: .........................................kg. b) Hành lý vượt quá mức miễn cước:........................đ/kg. 3. Hình thức bán vé a) Bán vé tại quầy ở bến xe:....................................................................... b) Bán vé tại đại lý: ....................... (ghi rõ tên đại lý, địa chỉ, điện thoại)... c) Bán vé qua mạng:.............. (địa chỉ trang web). VI. Xe trung chuyển (nếu có):
Phụ lục 7 (Ban hành kèm theo Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
............., ngày..... tháng.....năm..... GIẤY ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN TẢI TRÊN TUYẾN CỐ ĐỊNH Kính gửi: Sở GTVT ............... 1. Tên doanh nghiệp, HTX:..................................................................................... 2. Địa chỉ: .......................................................................................................... 3. Số điện thoại (Fax): ....................................................................................... 4. Đơn vị đã đăng ký và được công nhận là đơn vị đạt Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ vận tải hạng…… theo mức chất lượng dịch vụ vận tải do Bộ Giao thông vận tải quy định. (hoặc Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ do đơn vị xây dựng tương đương hạng …..của Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ vận tải hành khách do Bộ Giao thông vận tải ban hành). 5. Nội dung đăng ký chất lượng dịch vụ trên tuyến: Tỉnh đi ............ tỉnh đến.........; Bến đi........... Bến đến............. như sau: a) Đạt chất lượng dịch vụ loại……(sao) theo Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ vận tải hành khách do Bộ GTVT ban hành (hoặc Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ do đơn vị xây dựng tương đương loại ….. (sao) của Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ vận tải hành khách do Bộ Giao thông vận tải ban hành). b) Các dịch vụ phục vụ hành khách trên hành trình gồm:….. c) Số điện thoại đường dây nóng của đơn vị: ................ Đơn vị kinh doanh cam kết thực hiện đúng các nội dung đã đăng ký./.
|