Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
Đường Thủy Nội địa | |||
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |||
Phòng Kinh tế và hạ tầng cấp huyện | |||
Phòng Kinh tế và hạ tầng cấp huyện | |||
Tổ chức, cá nhân | |||
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính công cấp huyện hoặc qua đường bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác. | |||
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | |||
- Giấy chứng nhận. | |||
- Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.docx
|
|||
Thủ tục: Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện a) Trình tự thực hiện: - Bước 1: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính công cấp huyện (Phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện hoặc Quản lý đô thị thành phố: Thực hiện xóa Giấy chứng nhận đăng ký Phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý. Thực hiện xóa Giấy chứng nhận đăng ký Phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý. - Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Bước 3: Giải quyết hồ sơ - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện, hoặc Phòng Quản lý đô thị thành phố cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. Tổ chức hoặc cá nhân khi nhận giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thuỷ nội địa phải mang theo giấy hẹn, chứng minh thư nhân dân. - Bước 4 Trả kết quả. - Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính công cấp huyện Thời gian tiếp nhận và trả kết quả : Tất cả các ngày trong tuần ( trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định ) - Sáng bắt đầu từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút; - Chiều bắt đầu từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 30 phút; b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính công cấp huyện hoặc qua đường bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác. c) Thành phần, số lượng hồ sơ: * Thành phần hồ sơ: + Chủ phương tiện phải nộp các giấy tờ sau để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện: + Đơn đề nghị xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa theo Mẫu số 10 Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT; + Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp. * Số lượng hồ sơ: 01 bộ. d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân. e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: + Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng kinh tế và hạ tầng các huyện, hoặc phòng Quản lý đô thị thành phố. + Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có; + Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng kinh tế và hạ tầng các huyện, hoặc phòng Quản lý đô thị thành phố. + Cơ quan phối hợp: Không có. g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận. h) Phí, lệ phí (nếu có): Không i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: - Đơn đề nghị xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa theo mẫu số 10 Thông tư Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông Vận tải k) Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Xóa phương tiện thủy nội địa áp dụng trong những trường hợp sau: + Phương tiện bị mất tích. + Phương tiện bị phá hủy. l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. Mẫu số 10 (Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÓA ĐĂNG KÝ Kính gửi: ……………………………………………………………….. - Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………… đại diện cho các đồng sở hữu ……………. - Trụ sở chính: (1) …………………………………………………………………… - Điện thoại: ………………………. Email: …………………………………………. Đề nghị cơ quan xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau: Tên phương tiện: ………………………… Số đăng ký: …………………………. Công dụng: ………………………….. Ký hiệu thiết kế: ………………………….. Năm và nơi đóng: …………………………………………………………………….. Cấp tàu: ……………………………… Vật liệu vỏ: ………………………………… Chiều dài thiết kế: ……………………….. m Chiều dài lớn nhất: …………….... m Chiều rộng thiết kế: …………………… m Chiều rộng lớn nhất: …………….. m Chiều cao mạn: …………………………. m Chiều chìm: ……………………...m Mạn khô: ………………………………. m Trọng tải toàn phần: ………….... tấn Số người được phép chở: …………. người Sức kéo, đẩy: …………………... tấn Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):………………………… Máy phụ (nếu có): …………………………………………………………. Nay đề nghị ………………………………………….. xóa đăng ký phương tiện trên. Lý do xóa đăng ký …………………………………………………………………… Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về việc sở hữu phương tiện trên và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương. (2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấ |